PHÔI THÉP ĐẶC SS400
Phôi Thép Đặc SS400 là loại thép đặc tròn trơn, bề ngoài nhẵn, dạng thanh với đặc tính dẻo dai, chịu uốn và độ dãn cao. Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như gia công cơ khí, chế tạo, xây dựng,…
Sử dụng : làm các trụ, trục quay, các chi tiết máy móc, và 1 số ứng dụng trong ngành xây dựng…
-
Chủng loại sản phẩm, các thông số kích thước
CHỦNG LOẠI SẢN PHẨM
|
QUY CÁCH ĐÓNG BÓ
|
TIÊU CHUẨN
|
Thanh
|
TCVN 1651-1:2008
|
– Chiều dài bó: 6m, 8.6m, 12m;
– Trọng lượng bó: ~ 1000 kg (6m) , ~ 2000 kg (8.6m) , ~ 3000 kg (11.7m – 12m)
– Các sản phẩm thép tròn trơn còn có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng
– Trọng lượng bó: ~ 1000 kg (6m) , ~ 2000 kg (8.6m) , ~ 3000 kg (11.7m – 12m)
– Các sản phẩm thép tròn trơn còn có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng
-
Tiêu chuẩn chất lượng của thép tròn trơn
1
|
MÁC THÉP
|
TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP NHẬT BẢN THEO CHUẨN JIS: G3101 – SS400
|
|
2
|
Đường kính
|
14mm/ 16mm/ 18mm/ 20mm/ 22mm/ 25mm
|
|
3
|
Chiều dài thanh
|
với đường kính 16mm/ 18mm
|
dài 8,6 m
|
với đường kính 20mm/ 22mm/ 25mm
|
dài 6,0 m
|
-
Đặc tính cơ lý thép tròn trơn
MÁC THÉP
|
GIỚI HẠN CHẢY (N/MM2)
|
GIỚI HẠN ĐỨT
(N/MM2) |
GIÃN DÀI
TƯƠNG ĐỐI (%) |
UỐN CONG
|
||
ø ≤ 16
|
ø > 16
|
Góc uốn (0)
|
Bán kính
gối uốn (R) |
|||
SS 400
|
235 min
|
20 min (ø ≤ 25)
|
180
|
R = 1,5 x ø
|
||
24 min (ø > 25)
|
-
Cách nhận biết:
Với các loại thép cây tròn trơn (đường kính 14~45mm) điểm cần chú ý là sai số về đường kính chỉ ở mức ±0,40mm. Phôi tròn đặc SS400 là loại thép dễ giả mạo, nhiều hàng nhái nên khi mua các bạn nên chủ ý tiêu chuẩn thép tròn trơn.

Hình ảnh thép tròn trơn
Công ty Nam Phong Steel chuyên cung cấp các loại thép tròn trơn có xuất xứ từ Việt Nam, Nhật Bản. Sản phẩm của chúng tôi luôn được chọn lựa kĩ lưỡng, đáp ứng đủ các tiêu chuẩn nên các bạn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như mức giá mà chúng tôi báo cho quý khách.