THÉP V LỆCH
– Thép V lệch: được sử dụng nhiều trong lĩnh vực cơ khí và xây dựng, …
– Thép V lệch: làm các loại kệ đỡ (giá đỡ) đa năng, làm khung cửa, cạnh cửa,khung lồng sắt, làm chân bàn,làm thang sắt, làm các thanh nẹp cố định, khoan lỗ bắt ốc treo máng … và nhiều ứng dụng khác trong kết cấu cầu đường, kết cấu nhà xưởng, kết cấu cầu, kết cấu tàu, thuyền, bến phà, …

thép góc v lệch
Mác thép
|
SS400, SA490, SM400, S235JR, S275JR, S355JR, Q235, CT3, CT8, Q345, Q235, EH36, A36, A572,S45C, S50C,…
|
Tiêu Chuẩn
|
TCVN , JIS, ASTM, EN, GB,LR, KR, DNV,..
|
Xuất xứ
|
Nhật Bản – Hàn Quốc – Nhật- Mỹ – Thái Lan – Việt Nam …
|
Quy cách
|
|
Quy cách sản phẩm: xem chi tiết dưới bảng
Quy cách (mm)
|
Chiều dầy (mm)
|
Trọng lượng (kg)/m
|
Quy cách (mm)
|
Chiều dầy (mm)
|
Trọng lượng (kg)/m
|
56×36
|
4
|
2,81
|
110×70
|
6,5
|
8,98
|
5
|
3,46
|
7
|
9,64
|
||
63×40
|
4
|
3,17
|
8
|
10,9
|
|
5
|
3,91
|
125×80
|
7
|
11,0
|
|
6
|
4,63
|
8
|
12,5
|
||
8
|
6,03
|
10
|
15,5
|
||
70×45
|
4,5
|
3,98
|
12
|
18,3
|
|
5
|
4,39
|
140×90
|
8
|
14,1
|
|
70×50
|
5
|
4,79
|
10
|
17,5
|
|
6
|
5,69
|
160×100
|
9
|
18,0
|
|
8
|
7,43
|
10
|
19,8
|
||
80×50
|
5
|
4,99
|
12
|
23,6
|
|
6
|
5,92
|
14
|
27,3
|
||
90×56
|
5,5
|
6,17
|
180×110
|
10
|
22,2
|
6
|
6,70
|
12
|
26,4
|
||
8
|
8,77
|
200×125
|
11
|
27,4
|
|
100×63
|
6
|
7,53
|
12
|
29,7
|
|
7
|
9,70
|
14
|
34,4
|
||
8
|
9,87
|
16
|
39,1
|
||
10
|
12,10
|